Phân bố Chromit

Cromit được tìm thấy trong đá peridotit trong manti của Trái Đất. Nó cũng có mặt trong các đá mắcma xâm nhập siêu mafic phân lớp.[8] Ngoài ra, nó cũng được tìm thấy trong các đá biến chất như serpentinit. Các tích tụ quặng cromit hình thành trong quá trình phân dị mắcma giai đoạn đầu. Nó thường cộng sinh với olivin, magnetit, serpentine, và corundum. Phần lớp các phức hệ mácma Bushveld của Nam Phi là các đá mácma xâm nhập mafic đến siêu mafic có tính phân lớp có chứa khoảng 90% cromit nên người ta gọi nó là đá cromitit.[9] Phức hệ mácma Stillwater ở Montana cũng chứa một lượng cromit đáng kể.[2]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Chromit http://books.google.com/?id=0ugkNtlWKWEC&pg=PA205 http://books.google.com/?id=zNicdkuulE4C&pg=PA309 http://www.handbookofmineralogy.com/pdfs/chromite.... http://www.madehow.com/Volume-1/Stainless-Steel.ht... http://webmineral.com/data/Chromite.shtml http://www.youtube.com/user/premierofontario#p/u/6... http://minerals.usgs.gov/minerals/pubs/commodity/c... http://minerals.usgs.gov/minerals/pubs/commodity/c... //doi.org/10.1016%2F0892-6875(88)90045-3 http://www.mindat.org/min-1036.html